W800
Thông số kỹ thuật và giá cả có thể thay đổi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ
Công nghệ quản lý động cơ |
Công nghệ kiểm soát khung sườn |
Công suất cực đại | 35.0 kW {48 PS} / 6,000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 62,9 Nm {6,4 kgfm} / 4.800 rpm |
Loại động cơ | Làm mát bằng không khí, 4 thì, SOHC, 8 van, 2 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 773 cm³ |
Kích thước và hành trình | 77,0 x 83,0 mm |
Tỉ số nén | 8,4:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
HT đánh lửa | Kỹ thuật số |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 5 cấp |
Tỉ số truyền chính | 2,095 (88/42) |
Tỉ số truyền 1st | 2,353 (40/17) |
Tỉ số truyền 2nd | 1,591 (35/22) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,240 (31/25) |
Tỉ số truyền 4th | 1,000 (28/28) |
Tỉ số truyền 5th | 0,852 (23/27) |
Tỉ số truyền cuối | 2,467 (37/15) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
Loại khung | Dạng Double-cradle với thép siêu cứng |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng ø41 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm xóc đôi với khả năng điều chỉnh tải trước bằng lò xo |
Hành trình phuộc trước | 130 mm |
Hành trình phuộc sau | 107 mm |
Góc Caster | 27,0° |
Đường mòn | 108 mm |
Góc lái (trái /phải) | 37° / 37° |
Lốp trước | 100/90-19M/C 57H |
Lốp sau | 130/80-18M/C 66H |
Phanh trước | Đĩa đơn ø320 mm |
Kích thước trước | ø295 mm |
Bộ kẹp phanh trước | Pít-tông đôi |
Phanh sau | Đĩa đơn ø270 mm |
Kích thước sau | ø242 mm |
Bộ kẹp phanh sau | Pít-tông đôi |
Kích thước | 2.190 x 790 x 1.075 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.465 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Chiều cao yên | 790 mm |
Trọng lượng* | 226 kg |
Ước Tính Trọng Lượng Khô** | 211 kg |
Dung tích bình xăng | 15 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,4 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |
*Khối lượng bản thân bao gồm tất cả các vật liệu cần thiết và chất lỏng để vận hành một cách chính xác, bình chứa nhiên liệu (dung tích hơn 90%) và bộ dụng cụ (nếu được cung cấp).
**Ước tính trọng lượng khô không bao gồm tất cả các vật liệu cần thiết và chất lỏng để vận hành một cách chính xác, bình chứa nhiên liệu (dung tích hơn 90%) và bộ dụng cụ (nếu được cung cấp).
KAWASAKI CARES: luôn đội mũ bảo hiểm, bảo vệ mắt và trang phục bảo hộ. Không bao giờ lái xe khi uống rượu hoặc chất gây nghiện. Đọc thêm sổ hướng dẫn sử dụng và các cảnh báo trên sản phẩm. Người lái xe chuyên nghiệp thể hiện mình trên trường đua. Công ty TNHH Kawasaki Motors Việt Nam. 2019
Thông số kỹ thuật và giá cả có thể thay đổi.